So sánh sản phẩm

Danh mục tuỳ chọn trên

') no-repeat center center;background-size: cover;background-color: rgba(0, 0, 0, .5)">

Máng đèn

  • Bộ máng đèn LED chiếu thẳngBộ máng đèn LED chiếu thẳng
    • Đặc tính sản phẩm:
    • Nguồn sáng: chip LED chất lượng cao có tuổi thọ và hiệu suất cao, chỉ số hoàn màu cao RA ≥ 80, cho ánh sáng trung thực, tự nhiên.
    • Kết cấu: Thân đèn làm bằng hợp kim nhôm được anot hóa chống tác động môi trường, hệ số dẫn nhiệt cao.
    • Hệ thống quang học: Ứng dụng công nghệ dẫn sáng trên tấm thủy tinh quang học theo nguyên lý phản xạ toàn phần, biến nguồn sáng điểm LED thành nguồn sáng phẳng, phân bố ánh sáng đều trên bề mặt đèn, hạn chế chói lóa, đạt hiệu suất cao, ánh sáng trung thực, tự nhiên, góc mở rộng 110
    • Bộ nguồn: 150-250VAC/50Hz, hiệu suất nguồn cao, nhiễu điện từ thấp.
    • Nhiệt độ làm việc: -100C đến 400C
    • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC/PAS 62717 Ed.1; IEC 62384:2006; IEC 61347-2-13:2006
    Hiệu quả kinh tế
    • Thay thế bộ đèn huỳnh quang âm trần T8, hùy quang âm trần T6
    • Tiết kiệm hơn 60% điện năng so với bộ đèn huỳnh quang âm trần sử dụng balat sắt từ.
    • Tuổi thọ dài 25.000 giờ, cao hơn 2 lần so với đèn huỳnh quang.
    Ứng dụng
    • Chiếu sáng hộ gia đình, căn hộ: Phòng khách, phòng bếp...
    • Chiếu sáng văn phòng tòa nhà, bệnh viện, trung tâm thương mai...: Phòng làm việc, phòng họp, tiền sảnh...
  • Bộ máng đèn LED tấm phẳngBộ máng đèn LED tấm phẳng
    • Đặc tính sản phẩm:
    • Nguồn sáng: chip LED chất lượng cao có tuổi thọ và hiệu suất cao, chỉ số hoàn màu cao RA ≥ 80, cho ánh sáng trung thực, tự nhiên.
    • Kết cấu: Thân đèn làm bằng hợp kim nhôm được anot hóa chống tác động môi trường, hệ số dẫn nhiệt cao.
    • Hệ thống quang học: Ứng dụng công nghệ dẫn sáng trên tấm thủy tinh quang học theo nguyên lý phản xạ toàn phần, biến nguồn sáng điểm LED thành nguồn sáng phẳng, phân bố ánh sáng đều trên bề mặt đèn, hạn chế chói lóa, đạt hiệu suất cao, ánh sáng trung thực, tự nhiên, góc mở rộng 110
    • Bộ nguồn: 150-250VAC/50Hz, hiệu suất nguồn cao, nhiễu điện từ thấp.
    • Nhiệt độ làm việc: -100C đến 400C
    • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC/PAS 62717 Ed.1; IEC 62384:2006; IEC 61347-2-13:2006
    Hiệu quả kinh tế
    • Thay thế bộ đèn huỳnh quang âm trần T8, hùy quang âm trần T6
    • Tiết kiệm hơn 60% điện năng so với bộ đèn huỳnh quang âm trần sử dụng balat sắt từ.
    • Tuổi thọ dài 25.000 giờ, cao hơn 2 lần so với đèn huỳnh quang.
    Ứng dụng
    • Sử dụng cho chiếu sáng trong công trình, nhà ở, văn phòng, phòng trưng bành, sảnh, phòng khách, nhà hàng, khách sạn
  • Máng đèn tán quang âm trần thảMáng đèn tán quang âm trần thả
    Dùng cho hệ trần khung xương T-Bar - lỗ chờ sẵn thả từ trên xuống
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn tán quang lắp nổi (BLS)Máng đèn tán quang lắp nổi (BLS)
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng tán quang âm trần khoét lỗ tại hiện trường (BLR)- Đưa từ dưới lênMáng tán quang âm trần khoét lỗ tại hiện trường (BLR)- Đưa từ dưới lên
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn âm trần hệ Châu Âu (BFR)Máng đèn âm trần hệ Châu Âu (BFR)
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn tán quang dùng bóng T5A - 605Máng đèn tán quang dùng bóng T5A - 605
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng dèn tán quang dùng bóng T5C-300Máng dèn tán quang dùng bóng T5C-300
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn tán quang có lỗ thoát khíMáng đèn tán quang có lỗ thoát khí
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn âm trần có chụp Mica và có tấm che BALLAST kiểu MMáng đèn âm trần có chụp Mica và có tấm che BALLAST kiểu M
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997
  • Máng đèn ấm trần có chụp MICA không có tấm che BALLAST - ARM/HTMáng đèn ấm trần có chụp MICA không có tấm che BALLAST - ARM/HT
    Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn / Standard: TCVN 3833:1998; IEC 60598-2-2:1997; IEC 60068-2-30:2005; BS EN 60598-2-2:1997