So sánh sản phẩm

Danh mục tuỳ chọn trên

') no-repeat center center;background-size: cover;background-color: rgba(0, 0, 0, .5)">

Cầu Dao Chống Sét Lan Truyền

  • SPD Sê-riSPD Sê-ri
    Hướng dẫn lựa chọn thiết bị phù hợp:
    - Xác định loại rủi ro sét đánh trực tiếp hay gián tiếp (xác định SPD loại 1 hay loại 2).
    - Điện áp bảo vệ của chống sét lan truyền Up – Phụ thuộc vào mức điện áp chịu đựng của thiết bị cần bảo vệ Uw;
    - Khả năng xả dòng xung sét tối đa: Iimp or In (10/350 μs or 8/20 μs impulse wave) (tham khảo tiêu chuẩn IEC62305).
    - Hệ thống nối đất của hệ thống điện (TT, TNC, TNS & IT);
    - Điện áp hoạt động (Uc and Ut);
    - Các lựa chọn và phụ kiện cho SPD (Chỉ thị hết tuổi thọ, loại phích cắm, chức năng dự phòng an toàn, tiếp điệm phụ).

    Thông số kỹ thuật:
    SPD: Thiết bị chống sét lan truyền.
    Loại 1 SPD: Xả dòng xung sét trực tiếp (dạng sóng 10/350us).=> Lắp đặt tại tủ tổng của các ứng dụng: công nghiệp, trạm BTS ...
    Loại 2 SPD: Xả dòng xung sét do đóng cắt hệ thống điện và sét đánh gián tiếp: (dạng song 8/20us)
    => Lắp đặt tại các tủ phân phối hay tủ chính của các ứng dụng dân dụng
    Iimp (Impulse current): Dòng xả xung tối đa của bộ chống sét lan truyền loại 1
    Imax: Dòng xả xung tối đa của bộ chống sét lan truyền loại 2 (bộ chống sét chịu đựng 1 lần)
    In: Dòng xả xung định mức (SPD có thể chịu được 20 lần)
    Up: Điện áp bảo vệ ở In (Nominal current)
    Un: Điện áp hoạt động định mức
    Uc: Điện áp hoạt động tối đa
    Ut: Khả năng chịu đựng quá áp tạm thời (TOV) (Trong trường hợp nguồn điện bị lỗi)
    Ifi : Khả năng dập tắt dòng xung dư của SPD sử dụng công nghệ Spark gap và gas tube, đây chính là 
    dòng ngắn mạch của hệ thống.

    SPD Sê-ri

    Liên hệ