So sánh sản phẩm

Danh mục tuỳ chọn trên

') no-repeat center center;background-size: cover;background-color: rgba(0, 0, 0, .5)">

Sê-Ri S18C

  • Mặt S18COMặt S18CO
    S18CO
    Mặt che trơn
    Blank Flush Plate

    Mặt S18CO

    Liên hệ

  • Công tắc dùng thẻ từ 16A S18C/501Công tắc dùng thẻ từ 16A S18C/501
    S18C/501
    Công tắc dùng thẻ từ 16A có thời gian chậm
    16A Saving Switch with Time Delay
  • Bộ chìa khóa ngắt điện S18CKT+SKTABộ chìa khóa ngắt điện S18CKT+SKTA
    S18CKT+SKTA
    Bộ chìa khóa ngắt điện 20A có đèn báo - chìa khóa kiểu A
    250V-20A Key Tag Switch with Neon - Type A
  • Bộ chìa khóa ngắt điện S18CKT+SKTBBộ chìa khóa ngắt điện S18CKT+SKTB
    S18CKT+SKTB
    Bộ chìa khóa ngắt điện 20A có đèn báo - chìa khóa kiểu B
    250V-20A Key Tag Switch with Neon - Type B
  • Mặt S18C1X (S18C1XV)Mặt S18C1X (S18C1XV)
    S18C1X (S18C1XV)
    Mặt 1 mô-đun
    1 Gang Flush Plate
    * Mã số trong ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số ngoài ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18C1X/M (S18C1X/MV)Mặt S18C1X/M (S18C1X/MV)
    S18C1X/M (S18C1X/MV)
    Mặt 1 mô-đun cỡ trung
    Mid-sized 1 Gang Flush Plate
    * Mã số trong ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số ngoài ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18CXX (S18CXXV)Mặt S18CXX (S18CXXV)
    S18CXX (S18CXXV)
    Mặt 2 mô-đun dạng liền (hoặc 1 ổ đa năng hoặc 1 ổ 3 chấu)
    2 Gang Flush Plate (or 3 Pin Universal Socket or 3 Pin Socket)
    * Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18C2X (S18C2XV)Mặt S18C2X (S18C2XV)
    S18C2X (S18C2XV)
    Mặt 2 mô-đun
    2 Gang Flush Plate
    * Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng
  • Mặt S18C3X (S18C3XV)Mặt S18C3X (S18C3XV)
    S18C3X (S18C3XV)
    Mặt 3 mô-đun (hoặc 2 mô-đun cỡ trung hoặc 1 mô-đun cỡ lớn)
    Plate for 3 Module (or 2 Mid-sized Module or 1 Elongated-sized Module)
    * Mã số trong ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số ngoài ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18C4X (S18C4XV)Mặt S18C4X (S18C4XV)
    S18C4X (S18C4XV)
    Mặt 4 mô-đun
    4 Gang Flush Plate
    * Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18C5X (S18C5XV)Mặt S18C5X (S18C5XV)
    S18C5X (S18C5XV)
    Mặt 5 mô-đun
    5 Gang Flush Plate
    * Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc dơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.
  • Mặt S18C6X (S18C6XV)Mặt S18C6X (S18C6XV)
    S18C6X (S18C6XV)
    Mặt 6 mô-đun
    6 Gang Flush Plate
    * Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số mặt và ổ cắm loại lắp dọc - Có thể đặt hàng.