Lốp Xe Điện
Liên hệ
Thành phần: Cao su, dây thép, vải bố
Thông số lốp:
• Lốp 16x3.0 VL1039A TL
• Lốp 16x3.0 VL1039B TT
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS K6366
Thông số lốp:
• Lốp 16x3.0 VL1039A TL
• Lốp 16x3.0 VL1039B TT
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS K6366
Đặc tính kỹ thuật
- Cấu trúc gai hai tầng, gai phụ thích hợp và hỗn hợp cao su đặc biệt tạo cho vỏ xe có độ bám đường cao.
- Cấu trúc gai định hướng giúp thoát khí, thoát nước tốt.
- Rãnh gai sâu, thành phần cao su tốt cộng với các rãnh trên các mặt khối lớn giúp đảm bảo an toàn khi vận hành với tốc độ cao.
Thành phần: Cao su, dây thép, vải bố
Thông số lốp:
• Lốp 16x3.0 VL1039A TL
• Lốp 16x3.0 VL1039B TT
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS K6366
Thông số lốp:
• Lốp 16x3.0 VL1039A TL
• Lốp 16x3.0 VL1039B TT
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS K6366